1 |
chế Tang. | : ''Để '''chế'''.'' | : ''Khăn '''chế'''.'' | Lời của vua phong thưởng cho công thần, viết theo lối văn tứ lục biền ngẫu, mỗi câu ngắt thành hai đoạn 4-6 hoặc 6-4 và có vế đối ở từng cặp câu [..]
|
2 |
chế1 dt. Tang: để chế khăn chế.2 dt. Lời của vua phong thưởng cho công thần, viết theo lối văn tứ lục biền ngẫu, mỗi câu ngắt thành hai đoạn 4-6 hoặc 6-4 và có vế đối ở từng cặp câu.3 đgt. Nhạo để làm ch [..]
|
3 |
chế1 dt. Tang: để chế khăn chế. 2 dt. Lời của vua phong thưởng cho công thần, viết theo lối văn tứ lục biền ngẫu, mỗi câu ngắt thành hai đoạn 4-6 hoặc 6-4 và có vế đối ở từng cặp câu. 3 đgt. Nhạo để làm cho xấu hổ, e thẹn: bị bạn chế chế hai đứa lấy nhau. 4 đgt. Rót thêm vào để phát huy tác dụng: chế thêm dầu. 5 Làm ra, tạo ra: chế ra một sản phẩm mới [..]
|
4 |
chế(Phương ngữ) tang để chế Danh từ bài văn vua chúa dùng để truyền mệnh lệnh hay phong chức tước, thường được viết theo lối văn biền ngẫu. Động từ dùng lời nói tr&ecir [..]
|
5 |
chếLà một danh từ dùng để xưng hô, có nghĩa là "chị". Từ này được sử dụng vô cùng rộng rãi và phổ biến ở khu vực miền Tây. Khi dùng cách gọi này thì bạn không cần phân biệt vai vế, hoàn cảnh (lưu ý ngoại trừ chị dâu).
|
6 |
chếChế là một họ của người Việt Nam. Họ này xuất phát từ họ của các vua Chiêm Thành.
|
7 |
chế1. Trong tiếng Việt, từ "chế" khi nhắc người ta sẽ nghĩ ngay đến là sáng tạo, chế tạo ra một thứ gì đó. Ví dụ: Cô ấy là người chế ra hỗn hợp này 2. Tuy nhiên, những năm gần đây, cộng đồng mạng Việt Nam xuất hiện trào lưu gọi từ chế là một đại từ nhân xưng như "tôi". Thường dùng cho phụ nữ. Ví dụ: Khiêng đồ nặng không mấy đứa, hay là cứ để đó cho chế
|
<< đơn | đũa >> |