Ý nghĩa của từ chẽn là gì:
chẽn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chẽn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chẽn mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chẽn


(kiểu quần áo) ngắn và ôm bó sát người quần chẽn áo may chẽn
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chẽn


Nói quần áo ngắn và hẹp. | : ''Áo này '''chẽn''' quá.'' | Ngượng ngùng; Xấu hổ. | : ''Cô dâu mới về nhà chồng, còn '''chẽn'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chẽn


1 tt. Nói quần áo ngắn và hẹp: áo này chẽn quá.2 tt. Ngượng ngùng; Xấu hổ: Cô dâu mới về nhà chồng, còn chẽn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chẽn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chẽn":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   3 Thumbs down

chẽn


1 tt. Nói quần áo ngắn và hẹp: áo này chẽn quá. 2 tt. Ngượng ngùng; Xấu hổ: Cô dâu mới về nhà chồng, còn chẽn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< chẻ chế biến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa