Ý nghĩa của từ chấy là gì:
chấy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chấy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chấy mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chấy


Loài bọ kí sinh, hút máu, sống trên đầu người ta. | : ''Đầu '''chấy''' mấy rận. (tng),.'' | : ''Bắt '''chấy''' cho mẹ.'' | Thóc hấp hơi, không được nắng. | : ''Thóc '''chấy''', gạo chẳng ngon.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chấy


dt. Loài bọ kí sinh, hút máu, sống trên đầu người ta: Đầu chấy mấy rận (tng), Bắt chấy cho mẹ.2 dt. Thóc hấp hơi, không được nắng: Thóc chấy, gạo chẳng ngon.3 đgt. Rang cho khô rồi giã nhỏ: Chấy tôm.. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chấy


dt. Loài bọ kí sinh, hút máu, sống trên đầu người ta: Đầu chấy mấy rận (tng), Bắt chấy cho mẹ. 2 dt. Thóc hấp hơi, không được nắng: Thóc chấy, gạo chẳng ngon. 3 đgt. Rang cho khô rồi giã nhỏ: Chấy tôm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chấy


bọ nhỏ sống kí sinh trên đầu tóc. Đồng nghĩa: chí Động từ rang và nghiền nhỏ tôm chấy
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chấy


Chấy hay chí (phương ngữ miền nam Việt Nam) (danh pháp ba phần: Pediculus humanus capitis) là loài côn trùng ký sinh cư trú ở trên da và tóc của đầu người. Chấy sinh sống bằng cách hút máu vật chủ ngư [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< chất độc chầu chực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa