Ý nghĩa của từ chảy là gì:
chảy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chảy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chảy mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chảy


Di chuyển thành luồng, dòng. | : ''Dòng nước '''chảy''' xiết.'' | : ''Nước '''chảy''' bèo trôi. (tục ngữ)'' | Ứa ra, thoát ra thành giọt, thành dòng. | : '''''Chảy''' nước mắt.'' | : ''Máu '''chảy' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chảy


đgt. 1. (Chất lỏng) di chuyển thành luồng, dòng: dòng nước chảy xiết nước chảy bèo trôi (tng.). 2. ứa ra, thoát ra thành giọt, thành dòng: chảy nước mắt máu chảy ruột mềm (tng.). 3. Bị rò, thủng nên rỉ, chảy nước ra ngoài: thùng chảy nồi chảy. 4. Tan, nhão ra: đá chảy hết nước kem chảy ra sáp chảy. 5. Dãn dài ra, trễ xuống: Chiếc áo chảy Hai má chả [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chảy


(nước, chất lỏng) di chuyển thành dòng dòng sông chảy xiết nước chảy đá mòn (tng) thoát ra ngoài thành giọt, thành dòng n&oa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chảy


galati (gal + a), paggharaṇa (trung)
Nguồn: phathoc.net

5

2 Thumbs up   1 Thumbs down

chảy


đgt. 1. (Chất lỏng) di chuyển thành luồng, dòng: dòng nước chảy xiết nước chảy bèo trôi (tng.). 2. ứa ra, thoát ra thành giọt, thành dòng: chảy nước mắt máu chảy ruột mềm (tng.). 3. Bị rò, thủng nên r [..]
Nguồn: vdict.com





<< bốc hơi da diết >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa