Ý nghĩa của từ chùn là gì:
chùn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chùn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chùn mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

chùn


rụt lại vì sợ, vì ngại, không dám tiếp tục hành động nữa chùn lại không dám bước nữa không chùn bước trước khó khăn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

chùn


đgt. Rụt lại, không dám tiến tiếp, làm tiếp: chùn tay lại quyết không chùn bước.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chùn". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chùn": . chán chạn chăn chẵn chắn [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   4 Thumbs down

chùn


đgt. Rụt lại, không dám tiến tiếp, làm tiếp: chùn tay lại quyết không chùn bước.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

chùn


Rụt lại, không dám tiến tiếp, làm tiếp. | : '''''Chùn''' tay lại.'' | : ''Quyết không '''chùn''' bước.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< chôn chú ý >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa