Ý nghĩa của từ chõ là gì:
chõ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chõ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chõ mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

chõ


nồi dùng để đồ xôi, gồm hai tầng, tầng dưới đựng nước, tầng trên đựng gạo có lỗ nhỏ ở đáy để hơi nước bốc lên làm chín gạo bắc chõ thổi x&oc [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

chõ


1 d. cn. nồi chõ. Nồi hai tầng, tầng trên có lỗ ở đáy, dùng để đồ xôi.2 đg. 1 (kng.). Hướng thẳng (miệng) về phía nào đó. Nói chõ sang buồng bên. Loa chõ vào đầu xóm. 2 cn. chõ mồm, chõ miệng. (thgt.; [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chõ


1 d. cn. nồi chõ. Nồi hai tầng, tầng trên có lỗ ở đáy, dùng để đồ xôi. 2 đg. 1 (kng.). Hướng thẳng (miệng) về phía nào đó. Nói chõ sang buồng bên. Loa chõ vào đầu xóm. 2 cn. chõ mồm, chõ miệng. (thgt.; dùng trước vào). Nói xen vào việc không dính líu đến mình. Chuyện nhà người ta, chõ vào làm gì. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   4 Thumbs down

chõ


Nồi hai tầng, tầng trên có lỗ ở đáy, dùng để đồ xôi. | . Hướng thẳng (miệng) về phía nào đó. | : ''Nói '''chõ''' sang buồng bên.'' | : ''Loa '''chõ''' vào đầu xóm.'' | (thgt.; dùng trước vào). Nói [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< искривлять đề >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa