Ý nghĩa của từ chói là gì:
chói nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chói. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chói mình

1

3 Thumbs up   0 Thumbs down

chói


Loá mắt vì sáng quá. | : ''Thấy em như '''chói''' mặt trời, '''chói''' chang khó chịu, nhưng lời khó trao. (ca dao)'' | Đau như bị đâm. | : ''Không làm thì đói, làm thì '''chói''' xương hông. (tục n [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chói


tt. 1. Loá mắt vì sáng quá: Thấy em như chói mặt trời, chói chang khó chịu, nhưng lời khó trao (cd) 2. Đau như bị đâm: Không làm thì đói, làm thì chói xương hông (tng).. Các kết quả tìm kiếm liên quan [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chói


tt. 1. Loá mắt vì sáng quá: Thấy em như chói mặt trời, chói chang khó chịu, nhưng lời khó trao (cd) 2. Đau như bị đâm: Không làm thì đói, làm thì chói xương hông (tng).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

chói


chiếu sáng mạnh đèn điện chói sáng nắng chói vào mặt Tính từ có cảm giác thị giác hoặc thính giác bị rối loạn do t&a [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chó chết chói mắt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa