Ý nghĩa của từ chóe là gì:
chóe nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chóe. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chóe mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chóe


Tươi và ánh lên một màu vàng hoặc đỏ. | : ''Vàng choé.'' | : ''Đỏ choé.'' | Choé4. | Có âm thanh vang to, đột nhiên, nghe chói tai. | : ''Khóc choé lên.'' | Phát sáng ra đột ngột, chỉ loé lên tron [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chóe


choé1 Nh. Ché.choé2 đgt. Phát sáng ra đột ngột, chỉ loé lên trong chốc lát: ánh lửa hàn choé lên.choé3 tt. Tươi và ánh lên một màu vàng hoặc đỏ: vàng choé đỏ choé.choé4 tt. Có âm thanh vang to, đột nh [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chóe


choé1 Nh. Ché. choé2 đgt. Phát sáng ra đột ngột, chỉ loé lên trong chốc lát: ánh lửa hàn choé lên. choé3 tt. Tươi và ánh lên một màu vàng hoặc đỏ: vàng choé đỏ choé. choé4 tt. Có âm thanh vang to, đột nhiên, nghe chói tai: khóc choé lên.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chóe


Nguyễn Hải Chí (sinh 11 tháng 11, 1943 - mất 12 tháng 3, 2003) là một họa sĩ vẽ tranh biếm của Việt Nam, nổi tiếng với bút danh Choé, ngoài ra ông còn có bút danh Trần Ai, Cap, Kit. Ông được coi là "h [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ọ ọe ế ẩm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa