Ý nghĩa của từ chòi là gì:
chòi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chòi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chòi mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chòi


Lều đặt ở nơi cao để canh phòng. | : ''Đứng trên '''chòi''' canh nhìn xuống.'' | Chọc cho rơi xuống. | : ''Ba cô vác gậy '''chòi''' đào, có một quả chín biết vào tay ai. (ca dao)'' | Nhô lên. | : ' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chòi


1 dt. Lều đặt ở nơi cao để canh phòng: Đứng trên chòi canh nhìn xuống.2 đgt. 1. Chọc cho rơi xuống: Ba cô vác gậy chòi đào, có một quả chín biết vào tay ai (cd) 2. Nhô lên: Con giun chòi lên mặt đất 3 [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chòi


1 dt. Lều đặt ở nơi cao để canh phòng: Đứng trên chòi canh nhìn xuống. 2 đgt. 1. Chọc cho rơi xuống: Ba cô vác gậy chòi đào, có một quả chín biết vào tay ai (cd) 2. Nhô lên: Con giun chòi lên mặt đất 3. Muốn ngoi lên địa vị cao: Đũa mốc chòi mầm cao (tng). // trgt. Tham gia vào việc của người trên: Bố đương nói chuyện với khách, con nói chòi vào mộ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chòi


nhà nhỏ xây trên cổng một số công đường thời trước hoặc dựng sơ sài trên cột, trên cây cao, thường dùng làm nơi canh phòng ch&ogr [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chín nhừ chòi canh >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa