Ý nghĩa của từ chít là gì:
chít nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ chít. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chít mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chít


1 d. Cháu sáu đời, con của chút. 2 đg. 1 Quấn khăn chặt trên đầu. Chít khăn. 2 (Đồ mặc) bó sát thân hình. Thắt lưng da chít bụng. 3 Khâu cho hẹp lại. Chít áo. Quần chít ống. 4 Bịt kín chỗ rò, chỗ hở bằng một chất gì đó. Chít vách. Chít khe hở.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chít


Cháu sáu đời, con của chút. | Tiếng chuột kêu | : '''''chít chít''''' | Quấn khăn chặt trên đầu. | : '''''Chít''' khăn.'' | Bó sát thân hình. | : ''Thắt lưng da '''chít''' bụng.'' | Khâu cho hẹp [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chít


1 d. Cháu sáu đời, con của chút.2 đg. 1 Quấn khăn chặt trên đầu. Chít khăn. 2 (Đồ mặc) bó sát thân hình. Thắt lưng da chít bụng. 3 Khâu cho hẹp lại. Chít áo. Quần chít ống. 4 Bịt kín chỗ rò, chỗ hở bằ [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chít


cháu đời thứ sáu, con của chút. Động từ quấn chặt khăn trên đầu đầu chít khăn Đồng nghĩa: bịt (đồ mặc) bó sát vào thân hình á [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< để ý đền >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa