Ý nghĩa của từ chèo là gì:
chèo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chèo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chèo mình

1

9 Thumbs up   6 Thumbs down

chèo


Chèo là một loại hình nghệ thuật sân khấu dân gian Việt Nam. Chèo phát triển mạnh ở phía bắc Việt Nam mà trọng tâm là vùng đồng bằng Bắc Bộ. Loại hình sân khấu này phát triển cao, giàu tính dân tộc. C [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

6 Thumbs up   6 Thumbs down

chèo


1 I. dt. Dụng cụ để bơi thuyền, làm bằng thanh gỗ dài, đầu trên tròn, đầu dưới rộng bản dần: mái chèo xuôi chèo mát mái. II. đgt. Dùng chèo gạt nước cho thuyền đi: chèo thuyền chèo đò vụng chèo khéo c [..]
Nguồn: vdict.com

3

7 Thumbs up   9 Thumbs down

chèo


Dụng cụ để bơi thuyền, làm bằng thanh gỗ dài, đầu trên tròn, đầu dưới rộng bản dần. | : ''Mái '''chèo'''.'' | : ''Xuôi '''chèo''' mát mái.'' | Lối hát cổ truyền, bắt nguồn từ dân ca vùng đồng bằng B [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

6 Thumbs up   9 Thumbs down

chèo


1 I. dt. Dụng cụ để bơi thuyền, làm bằng thanh gỗ dài, đầu trên tròn, đầu dưới rộng bản dần: mái chèo xuôi chèo mát mái. II. đgt. Dùng chèo gạt nước cho thuyền đi: chèo thuyền chèo đò vụng chèo khéo chống (tng.). 2 dt. Lối hát cổ truyền, bắt nguồn từ dân ca vùng đồng bằng Bắc Bộ: hát chèo diễn chèo ăn no rồi lại nằm khoèo, Nghe thấy trống chèo bế b [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

6 Thumbs up   9 Thumbs down

chèo


dụng cụ dùng để bơi thuyền, là một thanh dài, đầu trên tròn, có tay nắm, đầu dưới dẹp và rộng bản buông dầm, cầm chèo gác chè [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< chèn ép chèo chống >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa