Ý nghĩa của từ chèn là gì:
chèn nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ chèn. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chèn mình

1

15 Thumbs up   1 Thumbs down

chèn


" Chèn " còn được dùng như 1 thán từ, biểu hiện sự bất ngờ, hoặc ngạc nhiên..
Vú dụ : " chèn đét ơi, lâu quá mới gặp " hoặc " làm vậy cũng được hả chèn"..
Lý Minh Nhựt - 00:00:00 UTC 27 tháng 1, 2021

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

chèn


Vật dùng để bánh xe vận tải, thường làm bằng gỗ, hình trụ, đáy tam giác. | : ''Chuẩn bị sẵn '''chèn''' khi xe lên dốc.'' | . Thanh hoặc tấm thường bằng gỗ hoặc bêtông cốt thép, dùng để chêm vào kho [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

chèn


Đưa 1 vật nào vào
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 27 tháng 12, 2014

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

chèn


đưa thêm một vật gì đó vào khe hở để giữ chặt lại ở một vị trí cố định chèn bánh xe chèn cửa cẩn thận Đồng nghĩa: lèn cản lại, ngán [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   2 Thumbs down

chèn


I đg. 1 Giữ chặt lại ở một vị trí cố định bằng cách lèn một vật nào đó vào khe hở. Chôn cọc, chèn đất vào. Chèn bánh xe cho xe khỏi lăn. 2 (chm.; kết hợp hạn chế). Lấp (lò, sau khi đã khai thác khoáng sản) bằng đất đá mang từ nơi khác đến. Chèn lò. Chèn lấp lò. 3 Cản lại, ngáng lại, không cho vượt lên. Chèn chiếc xe sau một cách trái phép. Cầu thủ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

chèn


I đg. 1 Giữ chặt lại ở một vị trí cố định bằng cách lèn một vật nào đó vào khe hở. Chôn cọc, chèn đất vào. Chèn bánh xe cho xe khỏi lăn. 2 (chm.; kết hợp hạn chế). Lấp (lò, sau khi đã khai thác khoáng [..]
Nguồn: vdict.com





<< xích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa