Ý nghĩa của từ cháy là gì:
cháy nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cháy. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cháy mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

cháy


| Lớp cơm đóng thành mảng ở đáy nồi khi đun quá lửa. | : ''Cơm ăn còn có từng lưng, '''cháy''' ăn, vợ chồng chẳng biết đói no. (ca dao)'' | Do tác động của lửa, toả nhiệt, biến dần thành than, tro [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

cháy


1 dt. x. cá Cháy.2 dt. Lớp cơm đóng thành mảng ở đáy nồi khi đun quá lửa: Cơm ăn còn có từng lưng, cháy ăn, vợ chồng chẳng biết đói no (cd).3 đgt. 1. Do tác động của lửa, toả nhiệt, biến dần thành tha [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cháy


1 dt. x. cá Cháy. 2 dt. Lớp cơm đóng thành mảng ở đáy nồi khi đun quá lửa: Cơm ăn còn có từng lưng, cháy ăn, vợ chồng chẳng biết đói no (cd). 3 đgt. 1. Do tác động của lửa, toả nhiệt, biến dần thành than, tro: Giặc phá không bằng nhà cháy (tng); Củi cháy to; Trấu cháy âm ỉ 2. Bốc lên và toả sáng: Lửa cháy 3. Bị đứt mạch điện do dòng điện quá mạnh: [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cháy


chịu tác động của lửa và tự tiêu huỷ cháy nhà lò than âm ỉ cháy cháy thành than (lửa) bốc cao thành ngọn lửa cháy rừng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cháy


Lửa là quá trình oxy hóa nhanh chóng của một vật liệu trong phản ứng hóa học tỏa nhiệt, giải phóng ra nhiệt, ánh sáng, và các sản phẩm phản ứng khác. Các quá trình ôxy hóa chậm hơn không được bao gồm [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< xúc động ngầm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa