Ý nghĩa của từ chuôm là gì:
chuôm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ chuôm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chuôm mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chuôm


Chỗ trũng có đọng nước ở ngoài đồng, thường thả cành cây cho cá ở. | : ''Tát '''chuôm'''.'' | : ''Đào '''chuôm'''.'' | Cành cây thả xuống nước cho cá ở; chà. | : ''Thả '''chuôm'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chuôm


d. 1 Chỗ trũng có đọng nước ở ngoài đồng, thường thả cành cây cho cá ở. Tát chuôm. Đào chuôm. 2 Cành cây thả xuống nước cho cá ở; chà. Thả chuôm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chuôm". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chuôm


chỗ trũng có đọng nước ở ngoài đồng, thường có thả cành cây cho cá ở tát chuôm Đồng nghĩa: đìa, láng cành cây thả xuống [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chuôm


Chuôm: chỗ trũng xuống có nước đọng ngoài đồng.
Như: chuôm suối
thiên nhi - Ngày 27 tháng 5 năm 2017

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chuôm


d. 1 Chỗ trũng có đọng nước ở ngoài đồng, thường thả cành cây cho cá ở. Tát chuôm. Đào chuôm. 2 Cành cây thả xuống nước cho cá ở; chà. Thả chuôm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< кваситься độc nhất >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa