Ý nghĩa của từ chung là gì:
chung nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ chung. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chung mình

1

8 Thumbs up   2 Thumbs down

chung


vittha (trung), thālaka (trung), thālikā (nữ)
Nguồn: phathoc.net

2

6 Thumbs up   3 Thumbs down

chung


1 d. (cũ). Chén uống rượu.2 I t. 1 Thuộc về mọi người, mọi vật, có liên quan đến tất cả; phân biệt với riêng. Của chung. Quyền lợi chung. Quy luật chung. 2 Có tính chất bao quát, gồm những cái chính, [..]
Nguồn: vdict.com

3

5 Thumbs up   2 Thumbs down

chung


- từ cổ, it dùng bây giờ, chung có nghĩa là chén rượu. người ta thường nói chung rượu ăn mừng
- hành động cùng sử dung cái gì đó
ví dụ: Tao với mày dùng chung cái thước nhé :D
hay Mày chung tiền mua máy ảnh với tao nhé, rồi tao với mày cùng dùng
gracehuong - Ngày 31 tháng 7 năm 2013

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

chung


. Chén uống rượu. | Thuộc về mọi người, mọi vật, có liên quan đến tất cả; phân biệt với riêng. | : ''Của '''chung'''.'' | : ''Quyền lợi '''chung'''.'' | : ''Quy luật '''chung'''.'' | Có tính chất [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

chung


1 d. (cũ). Chén uống rượu. 2 I t. 1 Thuộc về mọi người, mọi vật, có liên quan đến tất cả; phân biệt với riêng. Của chung. Quyền lợi chung. Quy luật chung. 2 Có tính chất bao quát, gồm những cái chính, cái cơ bản. Học thuyết chung. Đường lối chung. Nói chung*. Chung chung*. 3 (thường dùng phụ cho đg.). Cùng với nhau, chứ không phải người nào người ấ [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

6

2 Thumbs up   3 Thumbs down

chung


Chung là một họ của người châu Á. Họ này có mặt ở Việt Nam, Trung Quốc (Hán tự: 鍾, Bính âm: Zhong) và Triều Tiên tuy rất hiếm (Hangul: 종, Romaja quốc ngữ: Jong). Trong danh sách Bách gia tính họ này đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

7

6 Thumbs up   8 Thumbs down

chung


+ có nghĩa cùng với nhau, không tách riêng, thuộc về tất cả thành viên.
VD: hai nhà chung một khu vườn.

+ mang tính tổng quát, không đi sâu vào cụ thể, chi tiết.
VD: lý thuyết này chung chung quá, cần nghiên cứu sâu hơn.

+ thường để đặt tên cho con trai.
huongnguyen - Ngày 09 tháng 8 năm 2013





<< động viên độn thổ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa