1 |
chui Thò đầu vào hoặc luồn toàn thân qua chỗ hẹp, kín hoặc thấp. | : '''''Chui''' xuống hầm.'' | : '''''Chui''' qua hàng rào .'' | : ''Chó '''chui''' gầm chạn. (tục ngữ)'' | Vào tổ chức, hàng ngũ... lén [..]
|
2 |
chuiđgt. 1. Thò đầu vào hoặc luồn toàn thân qua chỗ hẹp, kín hoặc thấp: chui xuống hầm chui qua hàng rào Chó chui gầm chạn (tng.). 2. Vào tổ chức, hàng ngũ... lén lút với mục đích xấu: chui vào tổ chức 3. [..]
|
3 |
chuiđgt. 1. Thò đầu vào hoặc luồn toàn thân qua chỗ hẹp, kín hoặc thấp: chui xuống hầm chui qua hàng rào Chó chui gầm chạn (tng.). 2. Vào tổ chức, hàng ngũ... lén lút với mục đích xấu: chui vào tổ chức 3. Làm lén lút vì không theo quy định: rượu bán chui cưới chui.
|
4 |
chuiđưa đầu hay toàn thân vào hoặc qua chỗ hẹp, chỗ thấp hoặc kín chui xuống hầm chuột từ dưới hang chui lên từ dưới gầm xe chui ra Đồng nghĩa: chun lọt vào (tổ chứ [..]
|
<< chua xót | chung cuộc >> |