Ý nghĩa của từ chiêng là gì:
chiêng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ chiêng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa chiêng mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

chiêng


dt Nhạc khí bằng đồng, có núm hình tròn ở giữa, đánh bằng dùi mềm, âm thanh vang vọng: đánh chiêng Tiếng chiêng vang vọng bản làng.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chiêng


Tức chính cổ, chỉ chung chiêng trống. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chiêng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "chiêng": . chiêng chiêng chiềng. Những từ có chứa "chiêng": . chiêng c [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

chiêng


nhạc khí gõ, làm bằng đồng, hình tròn có núm ở giữa, đánh bằng dùi mềm, âm thanh vang vọng.
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

chiêng


Cồng chiêng là nhạc cụ dân tộc thuộc bộ gõ, được làm bằng đồng thau, hình tròn như chiếc nón quai thao, đường kính khoảng từ 20 cm đến 60 cm, ở giữa có hoặc không có núm. Người ta dùng dùi gỗ có [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

chiêng


Nhạc khí bằng đồng, có núm hình tròn ở giữa, đánh bằng dùi mềm, âm thanh vang vọng. | : ''Đánh '''chiêng''' .'' | : ''Tiếng '''chiêng''' vang vọng bản làng.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

chiêng


Tức chính cổ, chỉ chung chiêng trống
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< tứ dân tụng đình >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa