1 |
cereal Ngũ cốc. | Số nhiều) ngũ cốc. | Món ăn (bằng) ngũ cốc.
|
2 |
cerealDanh từ: ngũ cốc (từ Hán Việt). Đây là loại thực phẩm gồm Đạo (lúa nếp), Thử (lúa gié), Tắc (lúa tắc), Mạch (lúa tẻ) và Thục (đậu). Hỗn hợp này thường được ăn kèm với sữa vào buổi sáng. Loại thực phẩm này có thể bổ sung các dưỡng chất và vitamin cần thiết. Trẻ em phương Tây thường dùng món này vào buổi sáng, mặc dù nó được phát minh ở Trung Quốc.
|
<< cere | loti >> |