1 |
ccThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
2 |
ccTừ "cc" ghi tắt của cụm từ "con cặc". Nó được dùng để chỉ bộ phận sinh dục nam một cách tục tĩu nhưng lại phổ biến ở Việt Nam nhằm biểu thị thái độ tức tối, bực bội Ví dụ: Thật là cc chứ tôi đã bảo không là không
|
3 |
cc Centimet khối, phân khối (cubic centimetre). | Bản sao (carbon copy).
|
4 |
cctrong khi viết email, cc là viết tắt của Carbon copy, nghĩa gốc là một bản sao bằng giấy than. ở đây có nghĩa là khi bạn gửi email đó đi, người mà bạn cho vào trong mục cc sẽ nhận được một bản copy của email đó ngoài ra cc là viết tắt của centimet khối, dùng để tính dung tích xe. ví dụ xe 50cc = xe 50 phân khối
|
5 |
cc(F: centimètre-cube, viết tắt) phân khối bán 200 CC máu xe máy có động cơ 110 CC
|
6 |
cc: các chiêu thức có khả năng ảnh hưởng đến chuyển đông của đối thủ như Fear/hù dọa, Silence/ không sử dụng được chiêu, Taunt/ khiến quân địch nhắm đánh mình, Stun/ làm choáng, Slow/ làm chậm, v.v
|
7 |
ccThis meaning is NSWF/18+. Click here to show this meaning.
|
8 |
ccCertificate of Class :Giấy chứng nhận cấp tàu .
|
9 |
ccViết tắt là carbon copy. Đây là một chức năng trong thư điện tử (email) cho phép người gửi có thể gửi đồng loạt cho nhiều địa chỉ email khác nhau. Tuy nhiên CC có một nhược điểm đó là tất cả người nhận đều sẽ thấy địa chỉ của những người khác.
|
10 |
ccMột phân khối hay là xentimét khối, centimet khối (ký hiệu SI: cm3, ký hiệu khác: cc, ccm) tương ứng với thể tích một khối lập phương có số đo 1 cm x 1 cm x 1 cm. Nó dựa trên khối lượng [..]
|
11 |
ccCredit Card (Visa/Master/American Express...) thẻ thanh toán .
|
12 |
ccKhống chế, giữ đối thủ tại nơi bạn muốn.
|
13 |
ccĐồng kính gửi, người nhận sẽ nhìn thấy tất cả các địa chỉ của những người nhận khác (Trong E_Mail).
|
14 |
ccKhống chế, giữ đối thủ tại nơi bạn muốn.
|
15 |
ccđã nhận được, đã hiểu
|
<< cbs | cdr >> |