1 |
cbviết tắt của từ Circuit Breaker dùng để ngắt nguồn điện, mà dân gian hay gọi là cầu dao tự động vì khi có sự cố ngắn mạch thì CB sẽ tự động ngắt nguồn điện cung cấp vào thiết bị. Nó chính là công tắc ON/OFF trên bảng điện. Cơ chế hoạt động: Khi mạch điện quá tải hay ngắn mạch, lực hút điện từ ở nam châm điện 5 lớn hơn lực lò xo 6 làm cho nam châm điện 5 sẽ hút phần ứng 4 xuống làm bật nhả móc 3, móc 5 được thả tự do, lò xo 1 được thả lỏng, kết quả các tiếp điểm của CB được mở ra, mạch điện bị ngắt.
|
2 |
cblà viết tắt của: - Citizen's Band: làn sóng phục vụ quần chúng ( người lái xe thường sử dụng làn sóng này để thong báo, cập nhật cho nhau về tình trạng đường xá) - Companion (of the Order) of the Bath: một danh hiệu cao quí ở Anh - Census Bureau: cục thống kê dân số Hoa Kỳ
|
3 |
cb Làn sóng phục vụ quảng đại quần chúng (Citizens' band).
|
4 |
cbLà từ viết tắt của một số cụm từ: - Combat: giao tranh. Thường thấy trong game chiến đấu như Liên Minh Huyền Thoại hay Liên Quân. - Một dòng mô tô của hãng Honda như Honda CB Shine SP. - CB: Construction Bank (Ngân hàng xây dựng) là ngân hàng Việt Nam thành lập năm 2015.
|
<< thur | thunderation >> |