1 |
caption Đầu đề (một chương mục, một bài báo... ). | Đoạn thuyết minh, lời chú thích (trên màn ảnh, dưới hình vẽ). | Sự bắt bớ, sự giam giữ. | Bản chỉ dẫn kèm theo hồ sơ. [..]
|
2 |
caption- Danh từ: Tựa đầu, lời ban đầu, lời giải thích với câu từ ngắn ngọn, xúc tích nhưng hàm chưa ý nghĩa bao quát cho toàn nội dung của bài báo, poster, áp-phích,... - Trên trang mạng xã hội cũng có nhiều câu Caption cho từng bài viết trên trang cá nhân của họ như "Tôi xin được phép để đây và không nói gì thêm." hay "Anh không dám trao tình cảm cho em khi anh còn chả hiểu chính mình." - Writer forgot to make a caption for that article. Tác giả đã quên đặt lời tựa đầu cho bài báo đó.
|
3 |
captionDanh từ: chú thích Người dùng mạng xã hội như Facebook, Instagram thường hay nhắc đến caption cho một bức ảnh hay video. Đó là một hay những dòng giải thích có nội dung liên quan đến bức ảnh hay video. Ví dụ: Cậu có biết câu caption nào hay về tâm trạng bình yên như trong bức ảnh này không?
|
<< interrogatif | intersidéral >> |