1 |
canh Món ăn nấu bằng rau, có nhiều nước, dùng để chan cơm mà ăn. | : ''Cơm nóng '''canh''' sốt.'' | : ''Cơm dẻo, '''canh''' ngọt.'' | Sợi ngang trên khung cửi, phân biệt với sợi dọc là chỉ. | : '''''Canh [..]
|
2 |
canh1 dt. Món ăn nấu bằng rau, có nhiều nước, dùng để chan cơm mà ăn: cơm nóng canh sốt cơm dẻo, canh ngọt.2 dt. Sợi ngang trên khung cửi, phân biệt với sợi dọc là chỉ: canh tơ chỉ vải.3 dt. Khoảng thời g [..]
|
3 |
canh1 dt. Món ăn nấu bằng rau, có nhiều nước, dùng để chan cơm mà ăn: cơm nóng canh sốt cơm dẻo, canh ngọt. 2 dt. Sợi ngang trên khung cửi, phân biệt với sợi dọc là chỉ: canh tơ chỉ vải. 3 dt. Khoảng thời gian bằng một phần năm của đêm, thay đổi theo mùa, được coi là đơn vị thời gian ban đêm ở Việt Nam ngày xưa: đêm năm canh cầm canh. 2. Từng đơn vị ri [..]
|
4 |
canhmột từ tiếng Việt có nghĩa: 1. một món ăn nước, thường dùng để chan với cơm hoặc húp. canh thường được nấu bằng cách đun nước luộc thịt hoặc nước thường cùng với rau và các gia vị khác VD: canh rau muống, canh bắp cải 2. một đơn vị dùng để đo thời gian buổi đêm được dùng ngày xưa VD: mua vui cũng được một vài trống canh canh ba canh năm..
|
5 |
canhmón ăn có nhiều nước, thường nấu bằng rau với thịt hoặc tôm cá, dùng ăn với cơm nấu canh bát canh cua Danh từ sợi dọc trên khung cửi hay máy dệt đ [..]
|
6 |
canhsūpa (nam)
|
7 |
canhCanh là một trong số 10 can của Thiên can, thông thường được coi là thiên can thứ bảy. Đứng trước nó là Kỷ, đứng sau nó là Tân.
Về phương hướng thì Canh chỉ phương chính tây. Theo Ngũ hành thì Canh tư [..]
|
<< can án | canh giữ >> |