Ý nghĩa của từ can chi là gì:
can chi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ can chi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa can chi mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

can chi


Mười hàng can và mười hai hàng chi. | : ''Âm lịch tính theo '''can chi'''.'' | Không hề gì, không việc gì. | : ''Có bầu, có bạn, '''can chi''' tủi (Tản Đà)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

can chi


Gồm Thiên can và địa chiCan có thập can là 10 dấu hiệu về trời gồm: Giáp, ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỹ, Canh, Tân, Nhâm, QuýChi có thập nhị chi là 12 dấu hiệu thuộc về đất gồm: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

can chi


1 dt. Mười hàng can và mười hai hàng chi: Âm lịch tính theo can chi. 2 trgt. Không hề gì, không việc gì: Có bầu, có bạn, can chi tủi (Tản-đà).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

can chi


thiên can và địa chi (nói gộp).
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

can chi


Can Chi (Trung: 干支 (Can Chi)/ Gānzhī), đôi khi gọi dài dòng là Thiên Can Địa Chi (Trung: 天干地支 (Thiên Can Địa Chi)/ Tiāngān dìzhī) hay Thập Can Thập Nhị Chi (Trung: 十干十二支 (Thập Can Thập Nhị Chi)/ Shí g [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

can chi


Gồm Thiên can và địa chi Can có thập can là 10 dấu hiệu về trời gồm: Giáp, ất, Bính, Đinh, Mậu, Kỹ, Canh, Tân, Nhâm, Quý Chi có thập nhị chi là 12 dấu hiệu thuộc về đất gồm: Tý, Sửu, Dần, Mão, Thìn, Tỵ, Ngọ, Mùi, Thân, Dậu, Tuất, Hợi Can và Chi chỉ ngày, giờ tháng, năm
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< cam tuyền tự lập >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa