Ý nghĩa của từ ca kịch là gì:
ca kịch nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ ca kịch. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa ca kịch mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ca kịch


Kịch hát, phân biệt với kịch nói. | : ''Vở '''ca kịch'''.'' | : '''''Ca kịch''' dân tộc.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ca kịch


dt. Kịch hát, phân biệt với kịch nói: vở ca kịch ca kịch dân tộc.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ca kịch


dt. Kịch hát, phân biệt với kịch nói: vở ca kịch ca kịch dân tộc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ca kịch


kịch hát dùng làn điệu xen kẽ các lối nói, có kèm điệu bộ hoặc động tác múa đoàn ca kịch trung ương
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

ca kịch


Kịch hát có nhạc đệm (Pháp: Opera).
Nguồn: maikien.com (offline)





<< ca dao ca ngợi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa