Ý nghĩa của từ cố quốc là gì:
cố quốc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ cố quốc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa cố quốc mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cố quốc


Tổ quốc quê hương nơi đã xa cách từ lâu. | : ''Tấc lòng '''cố quốc''' tha hương (Truyện Kiều)'' | : ''Trông về '''cố quốc'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cố quốc


nguyên nghĩa là nước cũ, sau cũng dùng như chữ cố hương (quê cũ). Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cố quốc". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cố quốc": . cố quốc cố quốc. Những từ có chứa [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cố quốc


nguyên nghĩa là nước cũ, sau cũng dùng như chữ cố hương (quê cũ)
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cố quốc


dt. Tổ quốc quê hương nơi đã xa cách từ lâu: Tấc lòng cố quốc tha hương (Truyện Kiều) trông về cố quốc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

cố quốc


(Từ cũ, Văn chương) đất nước, tổ quốc đã xa cách lâu (nói khi đang còn ở nước ngoài) "Mã Phụng vào tâu Phiên vương, Xin về cố qu [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< cố nhân tình quân >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa