1. |
cố nhânngười quen biết cũ
|
2. |
Cố nhân(Văn chương) bạn cũ gặp lại cố nhân Đồng nghĩa: cố tri (Từ cũ) vợ hoặc chồng cũ, người yêu cũ "Trách ai lấp nẻo sông Ngân, Làm cho đôi lứa cố nhân bặt đường." (Cdao)
|
3. |
cố nhânngười quen biết cũ. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cố nhân". Những từ phát âm/đánh vần giống như "cố nhân": . cá nhân Cao Nhân cằn nhằn Cẩm Nhân cổ nhân cố nhân cố nhân cử nhân. Những từ có chứa "cố nhân": . cố nhân [..]
|
4. |
cố nhânCố nghĩa là xưa , là củ . Nhân nghĩa là người . Cố nhân ở đây theo tôi nghĩ là ! Người Xưa hoặc là Người Củ gì cũng được
|
5. |
cố nhân. Bạn cũ, hay người yêu cũ. | : ''Gặp lại '''cố nhân'''.''
|
6. |
cố nhânCố nhân ngươi bạn cũ , bạn tri kỷ
|
7. |
cố nhând. (vch.). Bạn cũ, hay người yêu cũ. Gặp lại cố nhân.
|
<< tòng phu | cố quốc >> |