1 |
bụt Phật, theo cách gọi dân gian. | : '''''Bụt''' hiện lên giúp đỡ cô.'' | : ''Tấm.'' | : ''Lành như '''bụt'''. (tục ngữ) .'' | : '''''Bụt''' chùa nhà không thiêng. (tục ngữ)'' [..]
|
2 |
bụtdt. Phật, theo cách gọi dân gian: Bụt hiện lên giúp đỡ cô Tấm lành như bụt (tng.) Bụt chùa nhà không thiêng (tng.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bụt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bụt" [..]
|
3 |
bụtdt. Phật, theo cách gọi dân gian: Bụt hiện lên giúp đỡ cô Tấm lành như bụt (tng.) Bụt chùa nhà không thiêng (tng.).
|
4 |
bụtPhật, theo cách gọi dân gian hiền như bụt Danh từ râm bụt (nói tắt) "Hoa bụt mọc trước cửa chùa, Đỏ thì có đỏ, tứ mùa không thơm." [..]
|
5 |
bụtBụt là người nhăn hậu , giúp đỡ những người hiền lành
|
6 |
bụtBụt là một danh từ (được sử dụng rộng rãi trong dân gian ngày xưa) khác để nói về Phật. Bụt cũng được gọi là Bụt-đà, Phật-đà, Bậc giác ngộ, Giác giả, Phật, có thể có các nghĩa sau: người giác ngộ, Thí [..]
|
<< bụng nhụng | bủn xỉn >> |