1 |
bốc Cốc đựng bia khoảng 1/4 lít. | : ''Uống mấy '''bốc''' bia.'' | Đựng bằng cái bốc; bia hơi. | : ''Uống bia '''bốc'''.'' | Cái bình có vòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột. | Võ gốc từ nước Anh, t [..]
|
2 |
bốc1 (bock) dt. 1. Cốc đựng bia khoảng 1/4 lít: uống mấy bốc bia. 2. (Bia) đựng bằng cái bốc; bia hơi: uống bia bốc. 3. Cái bình có vòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột.2 (boxe) dt. Võ gốc từ nước Anh, [..]
|
3 |
bốc1 (bock) dt. 1. Cốc đựng bia khoảng 1/4 lít: uống mấy bốc bia. 2. (Bia) đựng bằng cái bốc; bia hơi: uống bia bốc. 3. Cái bình có vòi ở đáy dùng để thụt rửa đường ruột. 2 (boxe) dt. Võ gốc từ nước Anh, được quy định cấp độ, hạng cân và cách đánh đỡ, né tránh thể theo tinh thần thượng võ: đấu bốc. 3 dt. Kiểu tóc nam giới húi ngắn, chỉ để dài ở mái tr [..]
|
4 |
bốc1. động từ chỉ hành động dùng tay cầm một thứ gì lên (thường là thức ăn) 2. đấm bốc. phiên âm của từ box - chỉ môn thể thao boxing, hai vận động viên đeo găng tay, dùng tay tấn công nhau trên võ đài để ghi điểm hoặc hạ đo ván người kia
|
<< bôm | giả thiết >> |