Ý nghĩa của từ bịa là gì:
bịa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bịa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bịa mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

bịa


đgt. Đặt ra một chuyện không có thực: Bịa chuyện nói xấu người khác.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bịa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bịa": . ba Ba ba ba bà bả bã bá bạ bệ hạ bia m [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bịa


Đặt ra một chuyện không có thực. | : '''''Bịa''' chuyện nói xấu người khác.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bịa


đgt. Đặt ra một chuyện không có thực: Bịa chuyện nói xấu người khác.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bịa


nghĩ ra và nói y như thật điều không có trong thực tế bịa cớ thoái thác bịa chuyện để hại người Đồng nghĩa: khịa, phịa
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bị chú bịch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa