Ý nghĩa của từ bẻ là gì:
bẻ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bẻ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bẻ mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bẻ


Gập lại làm cho đứt, gãy. | : '''''Bẻ''' gãy chiếc thước kẻ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bẻ


đgt. 1. Gập lại làm cho đứt, gãy: bẻ gãy chiếc thước kẻ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bẻ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "bẻ": . B,b B40 B41 ba Ba bà bả bã bá bạ more...-Những từ có [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bẻ


đgt. 1. Gập lại làm cho đứt, gãy: bẻ gãy chiếc thước kẻ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bẻ


gập lại làm cho gãy bẻ chiếc đũa làm đôi bẻ ngô mười bảy bẻ gẫy sừng trâu (tng) gập lại làm cho đổi sang hướng khác bẻ cổ áo một đầu thanh s [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bẻ


pacināti (pa + ci + nā)
Nguồn: phathoc.net





<< bẹn bẻm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa