Ý nghĩa của từ bùa là gì:
bùa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bùa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bùa mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bùa


Mảnh giấy hay vải có viết chữ và đóng dấu đỏ mà người mê tín cho rằng có phép thiêng trừ ma quỉ hoặc tránh tai nạn, thường đeo ở người, dán ở vách hoặc chôn dưới đất. | : ''Cô thôn nữ đeo '''bùa''' ở [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bùa


dt. Mảnh giấy hay vải có viết chữ và đóng dấu đỏ mà người mê tín cho rằng có phép thiêng trừ ma quỉ hoặc tránh tai nạn, thường đeo ở người, dán ở vách hoặc chôn dưới đất: Cô thôn nữ đeo bùa ở cổ yếm.. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bùa


dt. Mảnh giấy hay vải có viết chữ và đóng dấu đỏ mà người mê tín cho rằng có phép thiêng trừ ma quỉ hoặc tránh tai nạn, thường đeo ở người, dán ở vách hoặc chôn dưới đất: Cô thôn nữ đeo bùa ở cổ yếm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bùa


vật thường bằng giấy hoặc vải, có những dấu hiệu đặc biệt, được cho là có phép thiêng trừ ma quỷ, tránh được tai nạn, mê hoặc được người khác, v.v [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bùa


  • redirect bùa hộ mệnh
  • Nguồn: vi.wikipedia.org





    << bông đùa bùi ngùi >>

    Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
    Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

    Thêm ý nghĩa