Ý nghĩa của từ bôi là gì:
bôi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bôi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bôi mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bôi


Làm cho một chất nào đó dính thành lớp mỏng lên bề mặt. | : '''''Bôi''' dầu.'' | : '''''Bôi''' hồ lên giấy.'' | . Làm không đến nơi đến chốn, thiếu trách nhiệm. | : ''Công việc '''bôi''' ra.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bôi


đg. 1 Làm cho một chất nào đó dính thành lớp mỏng lên bề mặt. Bôi dầu. Bôi hồ lên giấy. 2 (kng.). Làm không đến nơi đến chốn, thiếu trách nhiệm. Công việc bôi ra. 3 (kng.). Bày vẽ cái không cần thiết. [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bôi


đg. 1 Làm cho một chất nào đó dính thành lớp mỏng lên bề mặt. Bôi dầu. Bôi hồ lên giấy. 2 (kng.). Làm không đến nơi đến chốn, thiếu trách nhiệm. Công việc bôi ra. 3 (kng.). Bày vẽ cái không cần thiết. Đừng bôi việc ra nữa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bôi


làm cho một chất nào đó dính thành lớp mỏng trên bề mặt môi bôi son quần áo bị bôi bẩn (Khẩu ngữ) làm không đến nơi đến c [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bôi


vilampati (vi + lip + ṃ + a), vilimpeti (vi + limp + e), vilepeti (vi + lip + e), vilepana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< навлекать >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa