Ý nghĩa của từ bìa là gì:
bìa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bìa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bìa mình

1

3 Thumbs up   1 Thumbs down

bìa


dt. 1. Tờ giấy dày hoặc vật nào đó đóng ngoài quyển sách, vở: Sách đóng bìa cứng bọc bìa cẩn thận. 2. Giấy dày, khổ lớn dùng để làm bìa sách vở, vỏ hộp, v.v.: mua mấy tấm bìa. 3. Phần ngoài cây gỗ rọc [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bìa


Tờ giấy dày hoặc vật nào đó đóng ngoài quyển sách, vở. | : ''Sách đóng '''bìa''' cứng.'' | : ''Bọc '''bìa''' cẩn thận.'' | Giấy dày, khổ lớn dùng để làm bìa sách vở, vỏ hộp, v. V. | : ''Mua mấy tấm [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bìa


dt. 1. Tờ giấy dày hoặc vật nào đó đóng ngoài quyển sách, vở: Sách đóng bìa cứng bọc bìa cẩn thận. 2. Giấy dày, khổ lớn dùng để làm bìa sách vở, vỏ hộp, v.v.: mua mấy tấm bìa. 3. Phần ngoài cây gỗ rọc để loại đi: Gỗ bìa thì dùng làm củi đun. 4. Từng tấm đậu phụ: mua mấy bìa đậu. 5. Phía ngoài, mép ngoài: bìa làng bìa rừng. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

bìa


tờ giấy dày hoặc vật hình tấm thay cho tờ giấy đóng ngoài quyển sách, quyển vở vở rách bìa bìa sách làm bằng da phần ngoài [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< bêu xấu bình thản >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa