Ý nghĩa của từ bàu là gì:
bàu nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bàu. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bàu mình

1

4 Thumbs up   2 Thumbs down

bàu


(Phương ngữ) đầm nhỏ bàu sen trong bàu mọc đầy lau sậy
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bàu


Chỗ sâu trũng như ao vũng, thường ở ngoài đồng. | : '''''Bàu''' sen .'' | : ''Cá '''bàu''' ngon hơn cá đồng .'' | : ''Tháng năm tát cá dưới '''bàu''',.'' | : ''Nắng ơi là nắng dãi dầu vì ai. (ca dao) [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bàu


Vùng đất ruộng thấp trủng thường bị ngập nước (By nguyentuan)
Nguồn: quangtrionline.org (offline)

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

bàu


dt. Chỗ sâu trũng như ao vũng, thường ở ngoài đồng: bàu sen Cá bàu ngon hơn cá đồng Tháng năm tát cá dưới bàu, Nắng ơi là nắng dãi dầu vì ai (cd.).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bàu". Những từ [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   4 Thumbs down

bàu


dt. Chỗ sâu trũng như ao vũng, thường ở ngoài đồng: bàu sen Cá bàu ngon hơn cá đồng Tháng năm tát cá dưới bàu, Nắng ơi là nắng dãi dầu vì ai (cd.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bào thai bày >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa