Ý nghĩa của từ buông là gì:
buông nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ buông. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa buông mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

buông


Từ trên bỏ xuống. | : '''''Buông''' màn.'' | : ''Áo '''buông''' chùng, quần đóng gót. (tục ngữ)'' | Để rời tay, không giữ nữa. | : '''''Buông''' đũa đứng dậy.'' | : ''Mềm nắn, rắn '''buông'''. (tục [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

buông


đgt. 1. Từ trên bỏ xuống: Buông màn; áo buông chùng, quần đóng gót (tng) 2. Để rời tay, không giữ nữa: Buông đũa đứng dậy; Mềm nắn, rắn buông (tng); Buông cầm, xốc áo, vội ra (K).. Các kết quả tìm kiế [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

buông


để cho rời ra khỏi tay, không cầm giữ nữa buông đũa đứng dậy buông súng đầu hàng thả câu, lưới, v.v. xuống nước để đánh bắt cá buông lưới đ&aa [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

buông


Buong la tat ca khong co dang buoc tinu cam voi nhau ....
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 4 tháng 11, 2016

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

buông


đgt. 1. Từ trên bỏ xuống: Buông màn; áo buông chùng, quần đóng gót (tng) 2. Để rời tay, không giữ nữa: Buông đũa đứng dậy; Mềm nắn, rắn buông (tng); Buông cầm, xốc áo, vội ra (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< buôn lậu buốt >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa