1 |
brother in lawAnh/Em rể. Cụm từ in law được dùng để chỉ những quan hệ họ hàng được thiết lập nhờ cuộc hôn nhân của một cặp đôi. Bố me anh chị em bên chồng, bên vợ đều được thêm cụm từ in law để phân biệt với ruột thịt.
|
<< breaking news | azzurri >> |