Ý nghĩa của từ biếc là gì:
biếc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ biếc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa biếc mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

biếc


tt. Xanh thẫm: Rừng thu từng biếc chen hồng (K).; Một dòng nước biếc, cảnh leo teo (HXHương).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "biếc". Những từ có chứa "biếc": . biếc xanh biếc. Những từ có ch [..]
Nguồn: vdict.com

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

biếc


Xanh thẫm. | : ''Rừng thu từng '''biếc''' chen hồng (K)..'' | : ''Một dòng nước '''biếc''', cảnh leo teo (Hồ Xuân Hương)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

biếc


có màu xanh lam pha màu lục, nhìn thích mắt chiếc lá biếc "Đường vô xứ Nghệ quanh quanh, Non xanh, nước biếc như tranh hoạ đồ." (Cdao) [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

biếc


tt. Xanh thẫm: Rừng thu từng biếc chen hồng (K).; Một dòng nước biếc, cảnh leo teo (HXHương).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< biên tập biếm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa