1 |
biên Phần sát cạnh một số bề mặt. | : ''Bóng ra ngoài '''biên'''.'' | : ''Trọng tài '''biên'''.'' | : '''''Biên''' vải.'' | . | Bộ phận máy nối pít-tông với trục động cơ nhiệt, dùng để truyền một chuyể [..]
|
2 |
biên1 dt. Phần sát cạnh một số bề mặt: Bóng ra ngoài biên trọng tài biên biên vải.2 (F. bielle) dt. Bộ phận máy nối pít-tông với trục động cơ nhiệt, dùng để truyền một chuyển động hoặc biến đổi một chuyển [..]
|
3 |
biên1 dt. Phần sát cạnh một số bề mặt: Bóng ra ngoài biên trọng tài biên biên vải. 2 (F. bielle) dt. Bộ phận máy nối pít-tông với trục động cơ nhiệt, dùng để truyền một chuyển động hoặc biến đổi một chuyển động thẳng tuần hoàn thành chuyển động tròn. 3 đgt. Viết, ghi chép: biên địa chỉ. [..]
|
4 |
biênphần sát cạnh của một bề mặt (như sân bóng, bàn cờ, tấm hàng dệt, v.v.) ăn con tốt biên bóng đã ra ngoài biên dọc biên giới (n& [..]
|
5 |
biênBiên, thuật ngữ trong kinh tế học, chỉ kết quả xảy ra thêm khi tiêu dùng hay sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa. Thuật ngữ này xuất phát từ toán học. Khi đại lượng X phụ thuộc vào đại lượng Y, thì mức [..]
|
6 |
biênBiên có thể là:
|
<< bi quan | обеспечиваться >> |