Ý nghĩa của từ beo là gì:
beo nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ beo. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa beo mình

1

24 Thumbs up   3 Thumbs down

beo


- xinh xắn,thông minh,học giỏi,nhìu ng theo đuổi, ....
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 29 tháng 10, 2016

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

beo


saddūla (nam)
Nguồn: phathoc.net

3

3 Thumbs up   3 Thumbs down

beo


Thú dữ gần với báo nhưng nhỏ hơn, có bộ lông màu đỏ như lửa. | . x. véo. | . Gầy tóp lại và nhăn nhúm. | : ''Bụng ỏng, đít '''beo'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

beo


1 d. Thú dữ gần với báo nhưng nhỏ hơn, có bộ lông màu đỏ như lửa.2 (ph.). x. véo.3 t. (kết hợp hạn chế). Gầy tóp lại và nhăn nhúm. Bụng ỏng, đít beo.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "beo". Những t [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

beo


1 d. Thú dữ gần với báo nhưng nhỏ hơn, có bộ lông màu đỏ như lửa. 2 (ph.). x. véo. 3 t. (kết hợp hạn chế). Gầy tóp lại và nhăn nhúm. Bụng ỏng, đít beo.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< обманывать обмазываться >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa