1 |
ba rọi . Ba chỉ. | . | Nửa đùa nửa thật, có ý xỏ xiên. | : ''Tính '''ba rọi'''.'' | Pha tạp một cách lố lăng. | : ''Nói tiếng Tây '''ba rọi'''.''
|
2 |
ba rọiI d. (ph.). Ba chỉ.II t. (ph.). 1 Nửa đùa nửa thật, có ý xỏ xiên. Lối nói . Tính ba rọi. 2 Pha tạp một cách lố lăng. Nói tiếng Tây ba rọi.
|
3 |
ba rọiI d. (ph.). Ba chỉ. II t. (ph.). 1 Nửa đùa nửa thật, có ý xỏ xiên. Lối nói . Tính ba rọi. 2 Pha tạp một cách lố lăng. Nói tiếng Tây ba rọi.
|
4 |
ba rọi(Phương ngữ) ba chỉ thịt ba rọi Tính từ (Khẩu ngữ) nửa đùa nửa thật, có ý xỏ xiên lối nói ba rọi tính ba rọi pha tạp một cách lố lăng nói [..]
|
<< anh hùng | biến chứng >> |