Ý nghĩa của từ bội tín là gì:
bội tín nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bội tín. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bội tín mình

1

4 Thumbs up   3 Thumbs down

bội tín


phụ lòng tin cậy (lường gạt hoặc chiếm đoạt trái phép của người khác) kẻ bội tín việc làm bội tín
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bội tín


Bội tín là phản bội lại sự tin cậy,tin tưởng của một người nào đó.
dghruhgrbn - Ngày 17 tháng 4 năm 2018

3

5 Thumbs up   6 Thumbs down

bội tín


đg. Phản lại sự tin cậy, làm trái với điều đã cam kết. Hành động bội tín.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

3 Thumbs up   5 Thumbs down

bội tín


đg. Phản lại sự tin cậy, làm trái với điều đã cam kết. Hành động bội tín.
Nguồn: vdict.com

5

3 Thumbs up   7 Thumbs down

bội tín


Phản lại sự tin cậy, làm trái với điều đã cam kết. | : ''Hành động '''bội tín'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< bội bạc bờ bến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa