Ý nghĩa của từ bất lực là gì:
bất lực nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ bất lực. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bất lực mình

1

3 Thumbs up   2 Thumbs down

bất lực


Không đủ sức làm; không làm gì được. | : ''Làm bố, chẳng lẽ chịu là '''bất lực''' trước những tật xấu của con.'' | Chứng bệnh của đàn ông làm cho dương vật không thể đạt trạng thái cương cứng. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

bất lực


tt. (H. lực: sức) Không đủ sức làm; Không làm gì được: Làm bố, chẳng lẽ chịu là bất lực trước những tật xấu của con.
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

bất lực


không đủ sức lực, điều kiện để làm việc gì bất lực trước hoàn cảnh đành khoanh tay chịu bất lực
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

bất lực


tt. (H. lực: sức) Không đủ sức làm; Không làm gì được: Làm bố, chẳng lẽ chịu là bất lực trước những tật xấu của con.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bất lợi bất ngờ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa