Ý nghĩa của từ bất lợi là gì:
bất lợi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bất lợi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bất lợi mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

bất lợi


Không có lợi, không thuận lợi. | : ''Tình hình ngày một '''bất lợi'''.'' | : ''Gặp những điều kiện '''bất lợi'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

bất lợi


khôngcó lợi, không thuận lợi thời tiết bất lợi điều kiện bất lợi Trái nghĩa: thuận lợi Danh từ điều===== khôngcó lợi, không thuận lợi ===== gặp bất lợi tro [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

3

4 Thumbs up   2 Thumbs down

bất lợi


Khi có vấn đề bất lợi cần ai ra giải quyết
Ẩn danh - Ngày 31 tháng 7 năm 2016

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

bất lợi


tt. Không có lợi, không thuận lợi: Tình hình ngày một bất lợi gặp những điều kiện bất lợi.
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   2 Thumbs down

bất lợi


ādīnava (nam)
Nguồn: phathoc.net

6

1 Thumbs up   3 Thumbs down

bất lợi


tt. Không có lợi, không thuận lợi: Tình hình ngày một bất lợi gặp những điều kiện bất lợi.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< bất hủ bất lực >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa