Ý nghĩa của từ bản ts là gì:
bản ts nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ bản ts Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bản ts mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

bản ts


loại từ : danh từ
lĩnh vực: điện ảnh , giải trí
TS là từ viết tắt của TELESYNC
Thiết bị dùng tương tự như Cam nhưng dùng thiết bị thu âm rời nên chất lượng âm thanh tốt hơn bản Cam, đôi khi bản TS được thu từ rạp trống hay từ buồng chiếu với một camera chuyên nghiệp. Nên kiểm tra thử sample trước khi quyết định download toàn bộ phim.
Cam CAM
Bản Cam là bản copy từ phim chiếu rạp, thường được thu bằng Camera kỹ thuật số. Một số trường hợp thuận lợi thì dùng được giá đỡ nhưng rất hiếm, vì thế bản Cam thường bị rung và đôi khi được quay từ góc ( kô trực diện ). Âm thanh được thu trực tiếp từ microphone của camera, nên đôi khi sẽ bị trộn lẫn với tiếng của khán giả. Chất lượng rất thấp.

một số khái niệm có liên quan:
TELECINE (TC)
Máy Telecine sẽ copy phim một cách số hóa từ cuộn phim nhựa. Âm thanh và hình ảnh rất tốt, tuy nhiên sẽ phụ thuộc vào chất lượng của máy. Chất lượng chấp nhận được.

SCREENER (SCR)
Bản thử của băng VHS, thường được đưa tới các tiệm cho thuê hay những nơi xem thử. Tỉ lệ thường là 4:3 (full screen), đôi khi trong phim xuất hiện dòng chữ cảnh báo ( copyright và anti-copy telephone number ). Phần lớn bản SCR được chuyển thành VCD ( chất lượng tương đương VCD)

DVD-SCREENER (DVDSCR)
Tương tự như SCR nhưng được chép vào DVD. ( chất lượng tương đương SVCD hay DivX/XviD)

DVDRip
Phiên bản copy của DVD phát hành, chất lượng tốt hơn bản DVDSCR.

BDRip
BDrip là một Xvid encoder trực tiếp từ một nguồn đĩa Blu-Ray. Tập tin có dạng ( x264 / *. mkv )

BRRip
BRrip là một Xvid encoder trực tiếp từ một nguồn đĩa Blu-Ray phát hành. Tập tin có dạng ( 1080p *. mkv ) dạng này rất ít người rip.

VHSRip
Bản copy từ băng VHS.

TVRip
Bản thu từ TV.
leglove - Ngày 26 tháng 7 năm 2013




<< ain't above and beyond >>