1 |
bơi Mái (chèo). | Di chuyển trong nước hoặc di chuyển nổi trên mặt nước bằng cử động của thân thể. | : ''Đàn cá '''bơi'''.'' | : ''Tập '''bơi'''.'' | : ''Bể '''bơi'''.'' | Gạt nước bằng mái dầm, mái c [..]
|
2 |
bơiI đg. 1 Di chuyển trong nước hoặc di chuyển nổi trên mặt nước bằng cử động của thân thể. Đàn cá bơi. Tập bơi. Bể bơi*. 2 Gạt nước bằng mái dầm, mái chèo để làm cho thuyền di chuyển. Bơi xuồng đi câu. [..]
|
3 |
bơiI đg. 1 Di chuyển trong nước hoặc di chuyển nổi trên mặt nước bằng cử động của thân thể. Đàn cá bơi. Tập bơi. Bể bơi*. 2 Gạt nước bằng mái dầm, mái chèo để làm cho thuyền di chuyển. Bơi xuồng đi câu. 3 (kng.). Làm việc rất vất vả, lúng túng do việc quá nhiều hoặc vượt quá khả năng. Bơi trong công việc. II d. (ph.). Mái (chèo). [..]
|
4 |
bơidi chuyển trong nước hoặc trên mặt nước bằng cử động của thân thể đàn cá bơi tung tăng không biết bơi gạt nước bằng mái dầm, mái chèo để làm [..]
|
5 |
bơiBơi là sự vận động trong nước, thường không có sự trợ giúp nhân tạo. Bơi là một hoạt động vừa hữu ích vừa có tính giải trí. Bơi thường được sử dụng khi tắm, làm mát, di chuyển, đánh cá, giải trí, luyệ [..]
|
<< đều | đầm >> |