Ý nghĩa của từ bó là gì:
bó nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ bó. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bó mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down


Toàn bộ nói chung những vật rời được lại với nhau. | : ''Một '''bó''' hoa.'' | : '''''Bó''' đuốc.'' | Làm cho nhiều vật rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc. | : ''Lúa đã '''bó''' xong.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down


I đg. 1 Làm cho nhiều vật rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc. Lúa đã bó xong. 2 Bọc chặt. Chiếc áo bó sát lấy thân. 3 Buộc và cố định chỗ xương bị gãy. Bó bột (thạch cao). 4 (kết hợp hạn chế [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down


I đg. 1 Làm cho nhiều vật rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc. Lúa đã bó xong. 2 Bọc chặt. Chiếc áo bó sát lấy thân. 3 Buộc và cố định chỗ xương bị gãy. Bó bột (thạch cao). 4 (kết hợp hạn chế). Bao thành một vành xung quanh. Hàng gạch bó hè. Thềm nhà bó đá. 5 Giữ lại, kìm lại trong phạm vi chật hẹp, không cho tự do hoạt động. Cái khó bó cá [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down


làm cho nhiều vật dài, rời được giữ chặt lại với nhau bằng dây buộc bó củi thành từng bó lúa đã ngả nhưng chưa bó (quần áo) bọc chặ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down


bhaṇḍikā (nữ), mañjarī (nữ), thabaka (nam), saṇḍa (nam), thabaka (nam), vallarī (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< nhân nhẩn anh hùng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa