Ý nghĩa của từ awesome là gì:
awesome nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 9 ý nghĩa của từ awesome. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa awesome mình

1

22 Thumbs up   10 Thumbs down

awesome


từ loại: tính từ
phiên âm: /'ɔ:səm/
ý nghĩa: đáng kinh sợ; làm khiếp sợ; làm kinh hoàng
cách dùng: trong tiếng Anh awesome được dùng như một tính từ miêu tả về đặc điểm của chủ thể rát đáng sợ và khủng khiếp
ví dụ một:
the fact that one of my best student failed the final exam is so awesome.
bản dịch tham khảo: thật là kinh hoàng khi một trong những học sinh giỏi nhất của ta đã trượt kì thì cuối kỳ.
ví dụ hai:
A: i'm allergic to meat, but al other members in my family like eating meat
B: that's so awesome
bản dịch tham khảo:
A: mình bị dị ứng với thịt, nhưng tất cả những người khác trong nhà đều thích ăn thịt.
B: điều đấy thật tệ.
ví dụ ba:
that is really an awesome sight
bản dịch tham khảo:
đây thật sự là một cảnh tượng kinh hoàng
một số từ có liên quan
awe: từ loại: danh từ
phiên âm: /ɔ:/
ý nghĩa: điều tổi tệ, sự sợ hãi, nỗi kinh sợ
aweful: từ loại tính từ
phiên âm /'ɔ:ful/
ý nghĩa:
đáng kinh sợ; uy nghi, oai nghiêm
dễ sợ, khủng khiếp
(từ lóng) lạ lùng, phi thường; hết sức, vô cùng; thật là
leglove - 00:00:00 UTC 24 tháng 7, 2013

2

14 Thumbs up   11 Thumbs down

awesome


Tính từ
- nghiêm trọng, , đáng kinh sợ, làm khiếp sợ, kinh hoàng
ví dụ: an awesome accident: một tai nạn kinh hoàng
an awesome work
( một công việc rất khó khăn)
- Người Mỹ sử dung từ awesome rất nhiều, có nghĩa là tuyệt vời
Ví dụ: I has been offered this job
It's awesome
( tôi vừa nhận được việc làm
that tuyệt vời)
gracehuong - 00:00:00 UTC 30 tháng 7, 2013

3

11 Thumbs up   8 Thumbs down

awesome


tính từ: tuyệt vời, đáng khâm phục

-hey i got you tickets to muse concert!
(êu tao kiếm được vé đến concert của Muse cho mày đấy!)
-omg youre awesome!!!
(ối mày giỏi quá đi!!!)
heatherle - 00:00:00 UTC 27 tháng 7, 2013

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

awesome


1.gây cảm hứng bất ngờ hay thể hiện sự kinh ngạc.
2. là tiếng lóng của "outstanding" hay" excellent" có nghĩa là tuyệt vời, tài giỏi.
ví dụ: "he is an awesome student in his class" có nghĩa" anh ấy là học sinh xuất sắc trong lớp của anh ý.
thanhthanh - 00:00:00 UTC 27 tháng 7, 2013

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

awesome


Từ này thường đi một mình khi thể hiện cảm xúc vui mừng và phấn khởi tột độ trước điều xảy ra. Nó được hiểu như "tuyệt vời", "hay quá" hoặc "tốt lắm".
Ví dụ như sau khi xem phần trình diễn xiếc ngoạn mục, nhiều khán giả ở dưới hô vang "awesome", vỗ tay và huýt sáo rộn vang cả khán phòng.
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 17 tháng 1, 2019

6

7 Thumbs up   8 Thumbs down

awesome


Đáng kinh sợ; làm khiếp sợ; làm kinh hoàng. | : ''an '''awesome''' sight'' — một cảnh tượng kinh hoàng
Nguồn: vi.wiktionary.org

7

3 Thumbs up   6 Thumbs down

awesome


Nghĩa ban đầu là kinh khủng, đáng sợ. Tuy nhiên, từ này trở thành tiếng lóng, được người Mỹ chuyên dùng để nỏi ai hoặc cái gì rất tuyệt vời, hoành tráng (cùng nghĩa với cool, nhưng mang ý nghĩa mạnh hơn)

VD: What an awesome party with full of awesome people!
(Thật là 1 bữa tiệc tuyệt vời với toàn những người hay ho!)
vananh - 00:00:00 UTC 7 tháng 8, 2013

8

5 Thumbs up   9 Thumbs down

awesome


một tính từ tiếng anh có nghĩa là tuyệt vời, tuyệt cú mèo. thể hiện sự thích thú cao độ của người nói với đối tượng được nói đến
VD: that was AWESOME!!

awe = sự kinh ngạc
hậu tố "some" được đặt sau một danh từ để tạo thành một tính từ. tính từ này để miêu tả một vật có tính chất đặc trưng của danh từ kia.
VD: trouble = rắc rối. troublesome = mang lai nhiều rắc rối
hansnam - 00:00:00 UTC 30 tháng 7, 2013

9

2 Thumbs up   7 Thumbs down

awesome


1 Nghĩa thông dụng
+, Tính từ: Đáng kinh sợ; làm khiếp sợ; làm kinh hoàng
VD: an awesome sight
một cảnh tượng kinh hoàng
2. Tiếng lóng: tuyệt vời
VD: I like this restaurant. The food here is so awesome!
(Tôi thích nhà hàng này. Thức ăn ở đây thật là tuyệt vời!)
ThuyNguyen - 00:00:00 UTC 31 tháng 7, 2013





<< atheist backspace >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa