Ý nghĩa của từ audit là gì:
audit nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ audit. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa audit mình

1

5 Thumbs up   1 Thumbs down

audit


danh từ: sự kiểm tra sổ sách kế toán
động từ: kiểm tra sổ sách

-heard you are an auditor now?
(nghe nói giờ mày làm kiểm toán hả?)
-not really. more like i teach people how to audit their business strategy.
(không hẳn. tao đi dạy mọi người cách kiểm toán thì đúng hơn)
heatherle - Ngày 27 tháng 7 năm 2013

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

audit


Sự kiểm tra (sổ sách). | : '''''audit''' ale'' — bia đặc biệt trong ngày kiểm tra sổ sách | Sự thanh toán các khoản (theo kỳ hạn) giữa tá điền và địa chủ. | Kiểm tra (sổ sách). | Thủ tục kiểm tra [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

audit


- Danh từ
+ Sự kiểm tra sổ sách, kiểm toán
vd: audit ale:bia đặc biệt trong ngày kiểm tra sổ sách
+ Sự thanh toán các khoản đáo hạn giữa tá điền và địa chủ
- Ngoại động từ
+ Kiểm tra sổ sách, kiểm toán
+ Dự thính
gracehuong - Ngày 26 tháng 7 năm 2013

4

2 Thumbs up   2 Thumbs down

audit


['ɔ:dit]|danh từ|ngoại động từ|Tất cảdanh từ sự kiểm tra sổ sách, kiểm toánaudit ale bia đặc biệt trong ngày kiểm tra sổ sách sự thanh toán các khoản đáo hạn giữa tá điền và địa chủngoại động từ kiểm [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

audit


| audit audit (ôʹdĭt) noun Abbr. aud. 1. An examination of records or financial accounts to check their accuracy. 2. An adjustment or correction of accounts. 3. An examined an [..]
Nguồn: tratu.vietgle.vn

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

audit


Một công nghệ thông tin kiểm toán , hoặc hệ thống thông tin kiểm toán , là một kiểm tra việc kiểm soát quản lý trong một công nghệ thông tin (CNTT) cơ sở hạ tầng . Việc đánh giá bằng chứng thu được xác định xem hệ thống thông tin có đang bảo vệ tài sản, duy trì tính toàn vẹn dữ liệu và hoạt động hiệu quả để đạt được các mục tiêu và mục tiêu của tổ chức hay không. Các đánh giá này có thể được thực hiện cùng với việc kiểm toán báo cáo tài chính , kiểm toán nội bộ hoặc các hình thức chứng nhận khác.
shopmyphamhanquoc - Ngày 05 tháng 3 năm 2018

7

1 Thumbs up   2 Thumbs down

audit


Được hiểu là kiểm toán( thường dùng trong lĩnh vực kinh tế), kiểm tra( ít dùng, dùng trong lĩnh vực kĩ thuật) hay thanh tra, kiểm tra( nghĩa này ít được dùng, chủ yếu trong lĩnh vực hành chính, pháp luật)
gracehuong - Ngày 30 tháng 7 năm 2013





<< ove audition >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa