1 |
attention Sự chú ý, sức chú ý. | Sự ân cần, sự chăm chút. | : ''Avoir mille '''attentions''' pour quelqu'un'' — chăm chút ai từng li từng tí | Attention! + coi chừng!; liệu hồn! | : ''faites '''attention'' [..]
|
2 |
attention[ə'ten∫n]|danh từ sự chú ýto pay attention to chú ý tớito attract attention lôi cuốn sự chú ý sự chăm sócto receive attention at a hospital được chăm sóc điều trị tại một bệnh viện ( số nhiều) sự ân c [..]
|
3 |
attention| attention attention (ə-tĕnʹshən) noun Abbr. att., attn. 1. Concentration of the mental powers upon an object; a close or careful observing or listening. 2. The ability or p [..]
|
4 |
attentionLà một danh từ. Nghĩa là sự chú ý, sự quan tâm, sự ân cần chăm sóc. Có một số cách dùng từ phổ biến: "pay attention to" nghĩa là dành sự chú ý đến một ai, một sự vật/ sự việc nào đó; "attract attention" nghĩa là lôi cuốn sự chú ý.
|
5 |
attentionDanh từ: sự chú ý Ví dụ: Làm sao để gây sự chú ý với cô ấy đây? (How can I take her attention?) - Tên một bài hát nổi tiếng của Charlie Puth. Bài hát được phát hành năm 2018 và đứng trên nhiều bảng xếp hạng âm nhạc nổi tiếng thế giới.
|
<< attente | pack >> |