1 |
arm[ɑ:mz]|danh từ|danh từ số nhiều|động từ|Tất cảdanh từ cánh tayshe held the baby in her arms cô ta ôm đứa bé trong tayhe gave her his arm as they crossed the road anh ta đưa tay cho cô ấy khoác khi họ [..]
|
2 |
armtay
|
3 |
armLà một bộ phận của cơ thể con người còn được biết đến là "cánh tay". Bộ phận này bao gồm các cơ bắp giúp nâng đỡ và giúp ta có thể điều khiển cánh tay nhằm hỗ trợ cho các hoạt động sinh hoạt hằng ngày và nhiều công việc khác.
|
4 |
armARM có thể là
Cấu trúc ARM - Một cấu trúc vi xử lý điện dung thấp được sử dụng chủ yếu trên các smartphone.
ARM Holdings - Một doanh nghiệp có trụ sở ở Anh, thiết kế và duy trì các quy chuẩn cho kiến [..]
|
5 |
arm1. Arm /ɑ:rm/ có nghĩa là: cánh tay, tay áo, cành (cây), tay (ghế), cần (trục), chân trước (thú vật),... Ví dụ: Tay của tôi bị thương (My arm hurts) 2. ARM còn là một kiến trúc dạng RISC cho các vi xử lý máy tính được phát triển dưới công ty cùng tên. ARM giúp tiết kiệm năng lượng, tản nhiệt đối với hệ thống các thiết bị như điện thoại thông minh, máy tính bảng, máy tính cầm tay (laptop)...
|
6 |
arm
|
<< lock | left >> |